Hướng dẫn du lịch quốc tế Đại học Văn hóa
Thông tin về các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội cho những ai chưa biết. Hanoi1000 xin tổng hợp các ngành đào tạo tại trường cũng như thông tin tuyển sinh của trường trong năm 2020.
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội là nơi đào tạo, nghiên cứu khoa học hàng đầu trong lĩnh vực văn hóa ở Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài, tham gia hoạch định chính sách của Nhà nước về văn hóa và hội nhập quốc tế.
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội phát triển theo hướng là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học đa ngành, đa cấp thuộc khoa học xã hội nhân văn, được xếp hạng ngang tầm với các đại học tiên tiến trong khu vực Châu Á, trong đó có một số ngành và nhiều chuyên ngành được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học có uy tín trên thế giới.
Dưới đây là các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội theo như đúng thông tin trên website của trường đăng tải.
Ngành Bảo tàng
- Chuyên ngành Bảo tàng
- Chuyên ngành Bảo tồn di tích
- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa
Ngành Phát hành Xuất bản phẩm
Ngành Văn hoá Dân tộc
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về văn hóa dân tộc thiểu số
- Chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số
Ngành Quản lý Văn hoá
- Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
- Chuyên ngành Quản lý các hoạt động âm nhạc
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật quảng cáo
- Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình
Ngành Văn hoá Du lịch
- Chuyên ngành Văn hóa du lịch
- Chuyên ngành Lữ hành Hướng dẫn du lịch
- Chuyên ngành Quản lý du lịch
Ngành Khoa học Thư viện
Ngành Thông tin học
Ngành Văn hoá học
- Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa
- Chuyên ngành Văn hóa truyền thông
Ngành Sáng tác văn học
- Chuyên ngành Viết văn
- Chuyên ngành Viết báo
Thông tin tuyển sinh các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
TT | Mã ngành | Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | |||
Mã tổ hợp | Môn chính | Mã tổ hợp | Môn chính | Mã tổ hợp | Môn chính | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (1) | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
3 | 7380101 | Luật | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
4 | 7320101 | Báo chí | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
5 | 7229045 Gia đình học | |||||||
7229045 | Quản trị dịch vụ gia đình | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
6 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7 | 7320201 | Thông tin Thư viện | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
9 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
10 | 7229040 Văn hóa học | |||||||
7229040A | Nghiên cứu văn hóa | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229040B | Văn hóa truyền thông | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229040C | Văn hóa đối ngoại | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
11 | 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |||||||
7220112A | Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7220112B | Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
12 | 7229042 Quản lý văn hóa | |||||||
7229042A | Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042B | Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042C | Quản lý di sản văn hóa | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042D | Biểu diễn nghệ thuật (2) | N00 | Năng khiếu | |||||
7229042E | Tổ chức sự kiện văn hóa | N00 | Năng khiếu | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | |
13 | 7810101 Du lịch | |||||||
7810101A | Văn hóa du lịch | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7810101B | Lữ hành Hướng dẫn DL | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7810101C | Hướng dẫn DL Quốc tế | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
- C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- D01 : Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D78 : Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
- D96 : Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
(1) Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.
(2) Ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.
- Phân tích những nét ngoại hình và tính cách để làm nổi bật bản chất xấu xa của Mã Giám Sinh
- Đường lối lãnh đạo của Đảng và hình thức đấu tranh trong giai đoạn 1936 1939 có gì khác so với giai đoạn 1930 -1931?
- Theo em, chế độ xã hội chủ nghĩa ưu việt hơn so với các chế độ xã hội trước đây ở nước ta ở điểm nào?
- Nêu đặc điểm của các phép liên kết: phép lặp từ ngữ, phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng, phép thế, phép nối.
- Quan sát hình 57.1, hãy giải thích tại sao khí hậu ở Tây và Trung Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển.
Video liên quan