Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022
Bảng tiêu chuẩn chiều cao, cân nặng của phụ nữ đến năm 2022 Dưới đây sẽ giúp bạn biết được tỷ lệ cân nặng và chiều cao có cân đối và đạt chuẩn theo độ tuổi hay không. Cùng tham khảo để điều chỉnh chế độ ăn uống và sinh hoạt để có thân hình lý tưởng nhất nhé.
Bảng chuẩn chiều cao, cân nặng của bé gái từ 15 tháng đến 5 tuổi
Với bảng chiều cao và cân nặng này, bạn có thể xác định được bé nhà mình có phát triển đồng đều, cân đối hay không:
Già đi |
Chiều cao tiêu chuẩn |
Trọng lượng chuẩn |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 5 tuổi |
109,4 cm |
18,2 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 6 tuổi |
115,1 cm |
20,2 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 7 tuổi |
120,8 cm |
22,4 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ số 8 tuổi |
126,6 cm |
25 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 9 tuổi |
132,5 cm |
28,2 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ mười tuổi |
138,6 cm |
31,9 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 11 tuổi |
144 cm |
36,9 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ thứ mười hai tuổi |
149,8 cm |
41,5 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 13 tuổi |
156,7 cm |
45,8 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 14 tuổi |
158,7 cm |
47,6 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 15 tuổi |
159,7 cm |
52,1 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 16 tuổi |
162,5 cm |
53,5 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 17 tuổi |
162,5 cm |
54,4 kg |
Chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn của nữ 18 tuổi |
163 cm |
56,7 kg |
Bảng chiều cao, cân nặng chuẩn của nữ giới
Bảng này giúp bạn xác định chiều cao chuẩn theo cân nặng hoặc cân nặng chuẩn theo chiều cao. Từ đó, bạn sẽ biết được cân nặng và chiều cao của mình có cân đối hay không và có những thay đổi trong chế độ ăn uống, sinh hoạt sao cho hợp lý nhất.
Chiều cao (cm) |
Trọng lượng (kg) |
137 |
28,5 – 34,9 |
140 |
30,8 – 37,6 |
142 |
32,6 – 39,9 |
145 |
34,9 – 42,6 |
147 |
36,4 – 44,9 |
150 |
39,0 – 47,6 |
152 |
40,8 – 49,9 |
155 |
43,1 – 52,6 |
157 |
44,9 – 54,9 |
160 |
47,2 – 57,6 |
163 |
49,0 – 59,9 |
165 |
51,2 – 62,6 |
168 |
53,0 – 64,8 |
170 |
55,3 – 67,6 |
173 |
57,1 – 69,8 |
175 |
59,4 – 72,6 |
178 |
61,2 – 74,8 |
180 |
63,5 – 77,5 |
183 |
65,3 – 79,8 |
185 |
67,6 – 82,5 |
188 |
69,4 – 84,8 |
191 |
71,6 – 87,5 |
193 |
73,5 – 89,8 |
195 |
75,7 – 92,5 |
198 |
77,5 – 94,8 |
201 |
79,8 – 97,5 |
203 |
81,6 – 99,8 |
205 |
83,9 – 102,5 |
208 |
85,7 – 104,8 |
210 |
88,0 – 107,5 |
213 |
89,8 – 109,7 |
Trên đây là bảng chiều cao, cân nặng chuẩn của nữ giới theo tuổi 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Xin cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết.
>>> Xem thêm:
- Biểu đồ cân nặng thai nhi theo tuần theo tiêu chuẩn quốc tế 2022
- Nhảy dây có tăng chiều cao không? Cách nhảy dây tăng chiều cao hiệu quả nhất
- 6 môn thể thao giúp tăng chiều cao nhanh chóng
- Biểu đồ chiều cao và cân nặng chuẩn của nam giới theo độ tuổi
Như vậy bài viết trên đây, thay mặt ban quản trị admin Abcland.Vn đã tổng hợp và gửi tới bạn đọc chi tiết về chủ đề “Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022❤️️”. Admin hy vọng rằng với những thông tin hữu ích mà bài viết chúng tôi tổng hợp biên soạn về “Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022” sẽ có thể giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về “Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022 [ ❤️️❤️️ ]”. Cuối cùng admin hy vọng rằng, bạn đọc hãy đóng góp ý kiến để abcland.vn biên soạn bài viết chất lượng hơn về “Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022” bạn nhé.
Bài viết “Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022” được đăng bởi vào ngày 2022-05-13 07:11:31. Cảm ơn bạn đã đọc bài tại ABC Land – Kênh thông tin BDS uy tín nhất Việt Nam